1 | 
		
		
		xìuđgt. 1. Đổi sắc, sa sầm lại: chưa nói đến đã xìu mặt. 2. (Bánh xe) xẹp xuống, do hết hơi: Xe đạp xìu. 3. Dịu bớt, giảm bớt: Trời nắng đã xìu. 4. Xuống nước, chịu thua: Nó xìu rồi, không dám làm phách. [..] 
  | 
2 | 
		
		
		xìuđgt. 1. Đổi sắc, sa sầm lại: chưa nói đến đã xìu mặt. 2. (Bánh xe) xẹp xuống, do hết hơi: Xe đạp xìu. 3. Dịu bớt, giảm bớt: Trời nắng đã xìu. 4. Xuống nước, chịu thua: Nó xìu rồi, không dám làm phách. 
  | 
3 | 
		
		
		xìu(Ít dùng) mềm, xẹp hẳn xuống, không còn căng và cứng nữa lốp xe bị xìu chân tay yếu xìu (Khẩu ngữ) tỏ vẻ buồn chán, không còn  [..] 
  | 
4 | 
		
		
		xìu Đổi sắc, sa sầm lại. | : ''Chưa nói đến đã '''xìu''' mặt.'' |   Xẹp xuống, do hết hơi. | : ''Xe đạp '''xìu'''.'' |  Dịu bớt, giảm bớt. | : ''Trời nắng đã '''xìu'''.'' |  Xuống nước, chịu thua. | : '' [..] 
  | 
| << xéo | xích mích >> |