Ý nghĩa của từ xìu là gì:
xìu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ xìu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xìu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xìu


đgt. 1. Đổi sắc, sa sầm lại: chưa nói đến đã xìu mặt. 2. (Bánh xe) xẹp xuống, do hết hơi: Xe đạp xìu. 3. Dịu bớt, giảm bớt: Trời nắng đã xìu. 4. Xuống nước, chịu thua: Nó xìu rồi, không dám làm phách. [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xìu


đgt. 1. Đổi sắc, sa sầm lại: chưa nói đến đã xìu mặt. 2. (Bánh xe) xẹp xuống, do hết hơi: Xe đạp xìu. 3. Dịu bớt, giảm bớt: Trời nắng đã xìu. 4. Xuống nước, chịu thua: Nó xìu rồi, không dám làm phách.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xìu


(Ít dùng) mềm, xẹp hẳn xuống, không còn căng và cứng nữa lốp xe bị xìu chân tay yếu xìu (Khẩu ngữ) tỏ vẻ buồn chán, không còn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

xìu


Đổi sắc, sa sầm lại. | : ''Chưa nói đến đã '''xìu''' mặt.'' | Xẹp xuống, do hết hơi. | : ''Xe đạp '''xìu'''.'' | Dịu bớt, giảm bớt. | : ''Trời nắng đã '''xìu'''.'' | Xuống nước, chịu thua. | : '' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< xéo xích mích >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa