1 |
xéo1 đg. (kng.). Giẫm mạnh, giẫm bừa lên. Xéo phải gai. Xéo nát thảm cỏ. Sợ quá, xéo lên nhau mà chạy. 2 đg. (thgt.). Rời nhanh khỏi nơi nào đó (hàm ý coi khinh). Ăn xong xéo mất tăm. Tìm đường mà xéo. 3 t. (ph.). Chéo. Nhìn xéo về một bên. Cắt xéo.
|
2 |
xéo(Khẩu ngữ) giẫm mạnh, giẫm bừa lên xéo nát đám lúa con giun xéo lắm cũng quằn (tng) Đồng nghĩa: giày Động từ (Thông tục) đi ngay, rời khỏi nhanh ( [..]
|
3 |
xéo1 đg. (kng.). Giẫm mạnh, giẫm bừa lên. Xéo phải gai. Xéo nát thảm cỏ. Sợ quá, xéo lên nhau mà chạy.2 đg. (thgt.). Rời nhanh khỏi nơi nào đó (hàm ý coi khinh). Ăn xong xéo mất tăm. Tìm đường mà xéo.3 t [..]
|
4 |
xéo . Chéo. | : ''Nhìn '''xéo''' về một bên.'' | : ''Cắt '''xéo'''.'' | . Giẫm mạnh, giẫm bừa lên. | : '''''Xéo''' phải gai.'' | : '''''Xéo''' nát thảm cỏ.'' | : ''Sợ quá, '''xéo''' lên nhau mà chạy.' [..]
|
<< xây dựng | xìu >> |