Ý nghĩa của từ xéo là gì:
xéo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ xéo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xéo mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

xéo


1 đg. (kng.). Giẫm mạnh, giẫm bừa lên. Xéo phải gai. Xéo nát thảm cỏ. Sợ quá, xéo lên nhau mà chạy. 2 đg. (thgt.). Rời nhanh khỏi nơi nào đó (hàm ý coi khinh). Ăn xong xéo mất tăm. Tìm đường mà xéo. 3 t. (ph.). Chéo. Nhìn xéo về một bên. Cắt xéo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

xéo


(Khẩu ngữ) giẫm mạnh, giẫm bừa lên xéo nát đám lúa con giun xéo lắm cũng quằn (tng) Đồng nghĩa: giày Động từ (Thông tục) đi ngay, rời khỏi nhanh ( [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xéo


1 đg. (kng.). Giẫm mạnh, giẫm bừa lên. Xéo phải gai. Xéo nát thảm cỏ. Sợ quá, xéo lên nhau mà chạy.2 đg. (thgt.). Rời nhanh khỏi nơi nào đó (hàm ý coi khinh). Ăn xong xéo mất tăm. Tìm đường mà xéo.3 t [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

xéo


. Chéo. | : ''Nhìn '''xéo''' về một bên.'' | : ''Cắt '''xéo'''.'' | . Giẫm mạnh, giẫm bừa lên. | : '''''Xéo''' phải gai.'' | : '''''Xéo''' nát thảm cỏ.'' | : ''Sợ quá, '''xéo''' lên nhau mà chạy.' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< xây dựng xìu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa