Ý nghĩa của từ xây dựng là gì:
xây dựng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ xây dựng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xây dựng mình

1

30 Thumbs up   9 Thumbs down

xây dựng


làm nên công trình kiến trúc theo một kế hoạch nhất định xây dựng nhà cửa vật liệu xây dựng làm cho hình thành một chỉnh thể về [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

12 Thumbs up   11 Thumbs down

xây dựng


đgt. 1. Làm nên, gây dựng nên: xây dựng nhà máy công trường xây dựng công nhân xây dựng bộ xây dựng xây dựng chính quyền xây dựng hợp tác xã xây dựng gia đình. 2. Tạo ra cái có giá trị tinh thần, có nội dung nào đó: xây dựng cốt truyện xây dựng đề cương. 3. (Thái độ, ý kiến) có tinh thần đóng góp, làm tốt hơn: ý kiến xây dựng thái độ xây dựng. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

9 Thumbs up   10 Thumbs down

xây dựng


Trong các dự án đầu tư xây dựng, xây dựng là việc xây, tạo dựng nên cơ sở hạ tầng. Mặc dù hoạt động này được xem là riêng lẻ, song trong thực tế, đó là sự kết hợp của nhiều nhân tố. Hoạt động xây dựng [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

7 Thumbs up   11 Thumbs down

xây dựng


đgt. 1. Làm nên, gây dựng nên: xây dựng nhà máy công trường xây dựng công nhân xây dựng bộ xây dựng xây dựng chính quyền xây dựng hợp tác xã xây dựng gia đình. 2. Tạo ra cái có giá trị tinh thần, có n [..]
Nguồn: vdict.com

5

4 Thumbs up   17 Thumbs down

xây dựng


Làm nên, gây dựng nên. | : '''''Xây dựng''' nhà máy.'' | : ''Công trường '''xây dựng'''.'' | : ''Công nhân '''xây dựng'''.'' | : ''Bộ '''xây dựng'''.'' | : '''''Xây dựng''' chính quyền.'' | : '''''Xâ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< xâm nhập xéo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa