Ý nghĩa của từ xén là gì:
xén nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ xén. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xén mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

xén


Cắt bớt chỗ không cần thiết. | : '''''Xén''' giấy.'' | : '''''Xén''' hàng rào cho bằng phẳng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

xén


đgt Cắt bớt chỗ không cần thiết: Xén giấy; Xén hàng rào cho bằng phẳng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xén". Những từ phát âm/đánh vần giống như "xén": . xắn xen xén xiên xin Xín xoàn xoăn [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

xén


cắt cho đứt gọn (thường là chỗ không cần thiết để cho bằng nhau) xén mạ xén mép vải xén hàng rào (Khẩu ngữ) lấy bớt đi một phần nhỏ để hưởng hoặc [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xén


đgt Cắt bớt chỗ không cần thiết: Xén giấy; Xén hàng rào cho bằng phẳng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< xã tắc xét xử >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa