1 |
xén Cắt bớt chỗ không cần thiết. | : '''''Xén''' giấy.'' | : '''''Xén''' hàng rào cho bằng phẳng.''
|
2 |
xénđgt Cắt bớt chỗ không cần thiết: Xén giấy; Xén hàng rào cho bằng phẳng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xén". Những từ phát âm/đánh vần giống như "xén": . xắn xen xén xiên xin Xín xoàn xoăn [..]
|
3 |
xéncắt cho đứt gọn (thường là chỗ không cần thiết để cho bằng nhau) xén mạ xén mép vải xén hàng rào (Khẩu ngữ) lấy bớt đi một phần nhỏ để hưởng hoặc [..]
|
4 |
xénđgt Cắt bớt chỗ không cần thiết: Xén giấy; Xén hàng rào cho bằng phẳng.
|
<< xã tắc | xét xử >> |