1 |
xám Có màu trắng trộn với đen, như màu tro. | : ''Bộ quần áo len '''xám'''.'' | : ''Nền trời '''xám'''.'' | : ''Chất '''xám''' của não.''
|
2 |
xámtt Có màu trắng trộn với đen, như màu tro: Bộ quần áo len xám; Nền trời xám; Chất xám của não.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xám". Những từ phát âm/đánh vần giống như "xám": . xám xăm xem [..]
|
3 |
xámtt Có màu trắng trộn với đen, như màu tro: Bộ quần áo len xám; Nền trời xám; Chất xám của não.
|
4 |
xámcó màu trung gian giữa đen và trắng, như màu của tro bộ lông màu xám tro mặt xám như chì bầu trời xám
|
5 |
xám#808080
Màu xám là màu thông thường được nhìn thấy trong tự nhiên. Nó được tạo ra bằng cách trộn màu trắng và màu đen trong các tỷ lệ khác nhau. Phụ thuộc vào nguồn sáng, mắt người có thể cảm nhận mà [..]
|
6 |
xámMàu xám, đôi khi còn được gọi là không phải màu ghi (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp gris), là màu thông thường được nhìn thấy trong tự nhiên. Nó được tạo ra bằng cách trộn màu trắng và màu đen trong các t [..]
|
<< hữu tính | thi nhân >> |