Ý nghĩa của từ xác đáng là gì:
xác đáng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ xác đáng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xác đáng mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

xác đáng


tt. Đúng đắn và rất hợp lẽ: đề nghị xác đáng nhận xét xác đáng ý kiến xác đáng.
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

xác đáng


tt. Đúng đắn và rất hợp lẽ: đề nghị xác đáng nhận xét xác đáng ý kiến xác đáng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

xác đáng


đúng đắn và có sức thuyết phục lí lẽ xác đáng đề nghị xác đáng lời khuyên xác đáng
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

xác đáng


Đúng đắn và rất hợp lẽ. | : ''Đề nghị '''xác đáng'''.'' | : ''Nhận xét '''xác đáng'''.'' | : ''Ý kiến '''xác đáng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< xào xán lạn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa