1 |
xác đángtt. Đúng đắn và rất hợp lẽ: đề nghị xác đáng nhận xét xác đáng ý kiến xác đáng.
|
2 |
xác đángtt. Đúng đắn và rất hợp lẽ: đề nghị xác đáng nhận xét xác đáng ý kiến xác đáng.
|
3 |
xác đángđúng đắn và có sức thuyết phục lí lẽ xác đáng đề nghị xác đáng lời khuyên xác đáng
|
4 |
xác đáng Đúng đắn và rất hợp lẽ. | : ''Đề nghị '''xác đáng'''.'' | : ''Nhận xét '''xác đáng'''.'' | : ''Ý kiến '''xác đáng'''.''
|
<< xào | xán lạn >> |