1 |
wto Tổ chức mậu dịch quốc tế (World Trade Organization). | Viết tắt. | Tổ chức mậu dịch quốc tế (World Trade Organization).
|
2 |
wtoviết tắt của " World Trade Organization".Đây là một tổ chức thương mịa thế giới thúc đẩy và điều tiết thương mại giữa các nước thành viên, thành lập vào năm 1995
|
3 |
wtoLà từ viết tắt của cụm từ World Trade Organization, nghĩa là Tổ chức Thương mại Thế giới. Trụ sở được đặt tại Thủy Điển và có tổng cộng 164 thành viên quốc gia trên thế giới từ năm 2016. Trong đó, tổ chức này có chức năng hòa giải các tranh chấp thương mại, hỗ trợ cho các nước đang phát triển trong lĩnh vực thương mại.
|
4 |
wtoWTO là một từ chữ đầu có thể đứng cho:
|
5 |
wtoTổ chức Thương mại Thế giới (tiếng Anh: World Trade Organization, viết tắt WTO; tiếng Pháp: Organisation mondiale du commerce; tiếng Tây Ban Nha: Organización Mundial del Comercio; tiếng Đức: Welthand [..]
|
6 |
wtoWTO là viết tắt của cụm từ tiếng Anh - World Trade Organization, nghĩa là tổ chức thương mại thế giới. đây là một tổ chức quốc tế với sự tham gia của nhiều nước. các nước này hợp tác với nhau trên lĩnh vực kinh tế, đồng thời tuân thủ theo các luật lệ, nguyên tắc đã được thỏa thuận để cùng nhau phát triển Việt Nam trở thành thành viên thứ 150 của WTO vào ngày 11 tháng 1 năm 2007
|
<< wwf | become >> |