1 |
world Thế giới, hoàn cầu, địa cầu. | : ''to go round the '''world''''' — đi vòng quanh thế giới | : ''all over the '''world''''' — khắp thế giới | Vũ trụ, vạn vật. | : ''since the beginning of the '''wo [..]
|
2 |
world[wə:ld]|danh từ trái đất với tất cả các nước và các dân tộc; thế giới; hoàn cầuto go round the world đi vòng quanh thế giớia journey round the world chuyến đi vòng quanh thế giớito travel (all over ) [..]
|
3 |
world| world world (wûrld) noun 1. The earth. 2. The universe. 3. The earth with its inhabitants. 4. The inhabitants of the earth; the human race. 5. a. Humankind considered as social [..]
|
4 |
worldthế giới ~ Bank ngân hàng thế giới ~ Bank inspection Panel Hội đồng Tthanh tra của Nngân hàng Tthế giới ~ commission on environment and Development Uỷ ban Môi trường và Phát triển thế giới ~ Commission protectd Areas of IUCN uỷ ban Quốc tế về khu Bảo tồn Thiên nhiên thuộc IUCN ~ Congresses on climate and Development Đại hội Thế giới về Khí hậu và&n [..]
|
<< worry | word >> |