Ý nghĩa của từ vọt là gì:
vọt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ vọt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vọt mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

vọt


(Gleicheniacea), họ thực vật thuộc ngành Dương xỉ, gồm các cây lá hình lông chim đơn hay lưỡng phân do sự ngừng sinh trưởng ở ngọn. Túi bào tử không nhiều, có vòng đầy đủ, tập trung thành ổ túi xếp theo một lượt ở bên sống lá. Không có áo túi. Có 6 chi, 130 loài, phân bố ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. Ở Việt Nam, gặp 1 chi, 8 loài, thường gặp V [..]
Nguồn: daitudien.net (offline)

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

vọt


1 dt. Roi: Yêu cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi (tng.). 2 I. đgt. 1. Bật ra theo một dòng mạnh: vọt máu ra Nước mạch vọt lên. 2. Chuyển động nhanh chóng: chạy vọt lên nhảy vọt ra ngoài. II. pht. Tăng lên nhanh, đột ngột: Giá cả tăng vọt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   4 Thumbs down

vọt


1 dt. Roi: Yêu cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi (tng.).2 I. đgt. 1. Bật ra theo một dòng mạnh: vọt máu ra Nước mạch vọt lên. 2. Chuyển động nhanh chóng: chạy vọt lên nhảy vọt ra ngoài. II. pht. [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   4 Thumbs down

vọt


Roi. | : ''Yêu cho roi cho '''vọt''', ghét cho ngọt cho bùi. (tục ngữ)'' | Tăng lên nhanh, đột ngột. | : ''Giá cả tăng '''vọt'''.'' | Bật ra theo một dòng mạnh. | : '''''Vọt''' máu ra .'' | : ''Nướ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< vọng gác vỗ tay >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa