1 |
vọng gác Nơi bố trí làm nhiệm vụ canh gác, thường là chòi nhỏ.
|
2 |
vọng gácchỗ có bố trí người làm nhiệm vụ canh gác. Đồng nghĩa: vọng canh, vọng tiêu
|
3 |
vọng gácdt. Nơi bố trí làm nhiệm vụ canh gác, thường là chòi nhỏ.
|
4 |
vọng gácdt. Nơi bố trí làm nhiệm vụ canh gác, thường là chòi nhỏ.
|
<< vịnh | vọt >> |