1 |
vịnhphần biển, đại dương hoặc hồ lớn ăn sâu vào đất liền vịnh Bắc Bộ Động từ làm thơ về phong cảnh hoặc sự vật trước mắt (một lối làm thơ phổ biến thời trước) vịnh cái qu [..]
|
2 |
vịnh Vũng biển ăn hõm vào đất liền. | : '''''Vịnh'''.'' | : ''Bắc.'' | : ''Bộ.'' | Làm thơ về phong cảnh hoặc sự vật nào đó. | : '''''Vịnh''' cảnh.'' | : '''''Vịnh''' nguyệt.'' [..]
|
3 |
vịnhVịnh là vùng nước nằm sâu nhoi vào đất liền, được đất liền bao bọc ở ba phía. Vịnh có thể nằm ở biển hay đại dương.
|
4 |
vịnhVịnh có thể là:
|
5 |
vịnh1 đgt. Làm thơ về phong cảnh hoặc sự vật nào đó: vịnh cảnh vịnh nguyệt. 2 dt. Vũng biển ăn hõm vào đất liền: Vịnh Bắc Bộ.
|
<< vị tha | vọng gác >> |