1 |
vọt(Gleicheniacea), họ thực vật thuộc ngành Dương xỉ, gồm các cây lá hình lông chim đơn hay lưỡng phân do sự ngừng sinh trưởng ở ngọn. Túi bào tử không nhiều, có vòng đầy đủ, tập trung thành ổ túi xếp theo một lượt ở bên sống lá. Không có áo túi. Có 6 chi, 130 loài, phân bố ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. Ở Việt Nam, gặp 1 chi, 8 loài, thường gặp V [..]
|
2 |
vọt1 dt. Roi: Yêu cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi (tng.). 2 I. đgt. 1. Bật ra theo một dòng mạnh: vọt máu ra Nước mạch vọt lên. 2. Chuyển động nhanh chóng: chạy vọt lên nhảy vọt ra ngoài. II. pht. Tăng lên nhanh, đột ngột: Giá cả tăng vọt.
|
3 |
vọt1 dt. Roi: Yêu cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi (tng.).2 I. đgt. 1. Bật ra theo một dòng mạnh: vọt máu ra Nước mạch vọt lên. 2. Chuyển động nhanh chóng: chạy vọt lên nhảy vọt ra ngoài. II. pht. [..]
|
4 |
vọt Roi. | : ''Yêu cho roi cho '''vọt''', ghét cho ngọt cho bùi. (tục ngữ)'' | Tăng lên nhanh, đột ngột. | : ''Giá cả tăng '''vọt'''.'' | Bật ra theo một dòng mạnh. | : '''''Vọt''' máu ra .'' | : ''Nướ [..]
|
<< vọng gác | vỗ tay >> |