1 |
vy1. Tên dành cho phụ nữ ở việt nam, còn là tên một loài hoa: hoa tường vy Ví dụ: Nguyễn Phương Vy 2. viết tắt của Valley - thung lũng, thường thấy trên các bản đồ
|
2 |
vyvy
|
3 |
vyTại Việt Nam, từ "vy" thường được dùng để đặt tên cho con gái với ý nghĩa tương tự như 'vi" trong tiếng Hán có nghĩa là nhỏ nhắn, xinh xắn. Một số tên lót được đặt kèm với tên "vy" là: Thảo Vy, Ái Vy, Yến Vy, Uyên Vy, Bảo Vy,...
|
4 |
vyTrong tiếng Hán, có nhiều chữ Vy ( hay Vi) với nhiều nghĩa. Sau đây là một số nghĩa: - là hành động Vây quanh, vây bắt. - Nhỏ, màu nhiệm (như "vi" trong tinh vi). - Tên một số loại thực vật như rau vi, hoa tường vi; vi còn là cỏ lau - gây ra, làm nên (như "vi" trong hành vi). - Làm trái, làm sai với qui định, qui tắc (như "vi" trong vi phạm). Nếu là tên người thì chữ Vy hay có nghĩa là nhỏ, màu nhiệm hoặc hoa tường vi.
|
<< bx | bm >> |