1 |
vung1 dt Nắp để đậy đồ đun nấu hoặc đồ chứa đựng: Nồi nào vung ấy (tng); coi trời bằng vung (tng); Chồng thấp mà lấy vợ cao, nồi tròn vung méo úp sao cho vừa (cd).2 đgt 1. Giơ lên cao và đưa đi đưa lại th [..]
|
2 |
vung Nắp để đậy đồ đun nấu hoặc đồ chứa đựng. | : ''Nồi nào '''vung''' ấy. (tục ngữ)'' | : ''Coi trời bằng '''vung'''. (tục ngữ)'' | : ''Chồng thấp mà lấy vợ cao, nồi tròn '''vung''' méo úp sao cho vừa. ( [..]
|
3 |
vung1 dt Nắp để đậy đồ đun nấu hoặc đồ chứa đựng: Nồi nào vung ấy (tng); coi trời bằng vung (tng); Chồng thấp mà lấy vợ cao, nồi tròn vung méo úp sao cho vừa (cd). 2 đgt 1. Giơ lên cao và đưa đi đưa lại thật nhanh: Vung gươm chém giặc; Vung gậy trúc đánh bọn hung ác. 2. Cầm thứ gì ở tay, đưa lên cao rồi ném xuống: Vung thóc cho đàn gà. 3. Tiêu dùng phu [..]
|
4 |
vungnắp đậy nồi hay một số đồ dùng để đun nấu khác, thường có dạng hình chỏm cầu đậy kín nắp vung nồi tròn thì úp vung tròn (tng) Động từ giơ [..]
|
<< vong linh | vàng mười >> |