1 |
vui nhiều tiếng cười, cảm giác thích thú, phấn khởi | gây cười
|
2 |
vuitt 1. Cảm thấy thích thú: Khi vui non nước cũng vui (cd); Trẻ vui nhà, già vui chùa (tng); Người buồn, cảnh có vui đâu bao giờ . (K) 2. Biểu lộ sự thích thú: Nét mặt vui, câu chuyện vui. 3. Đưa đến mộ [..]
|
3 |
vuiVui là một trong các trạng thái tình cảm của con người, đối lập với buồn[[Tập tin:B&W Happiness.jpg|nhỏ|Hai người đang có tâm trạng vui]]Trong tiếng Việt, vui là một tính từ.Vui là trạng thái tâm lý c [..]
|
4 |
vuitt 1. Cảm thấy thích thú: Khi vui non nước cũng vui (cd); Trẻ vui nhà, già vui chùa (tng); Người buồn, cảnh có vui đâu bao giờ . (K) 2. Biểu lộ sự thích thú: Nét mặt vui, câu chuyện vui. 3. Đưa đến một tin đáng mừng: Tin vui.
|
5 |
vuiTính từ chỉ cảm xúc vui sướng, hạnh phúc vì một việc nào đó. Ví dụ 1: Tôi cảm thấy rất luôn vì con mình cuối cùng cũng trưởng thành và suy nghĩ chín chắn hơn. Ví dụ: Điều gì đã làm bạn cảm thấy vui mỗi khi nghĩ đến?
|
6 |
vui
|
<< xe đạp | triệu >> |