Ý nghĩa của từ vuông là gì:
vuông nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ vuông. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vuông mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vuông


Có dạng hình vuông hoặc hình chữ nhật gần vuông. | Bằng 90°. | : ''góc '''vuông''''' | Có một góc 90°.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vuông


tt 1. (toán) Nói một góc đúng 90o Một góc vuông bằng nửa góc bẹt. 2. Có bốn cạnh và bốn góc bằng nhau: Cái bàn vuông; Khăn vuông. 3. Chỉ đơn vị diện tích: Một mét vuông; Một nghìn ki-lô-mét vuông.dt M [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vuông


tt 1. (toán) Nói một góc đúng 90o Một góc vuông bằng nửa góc bẹt. 2. Có bốn cạnh và bốn góc bằng nhau: Cái bàn vuông; Khăn vuông. 3. Chỉ đơn vị diện tích: Một mét vuông; Một nghìn ki-lô-mét vuông. dt Miếng đồ vật có hai chiều bằng nhau: lụa; Mua năm vuông vóc may chăn cho chồng (cd). [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vuông


có bề mặt là một hình giống như hình vuông khăn vuông chia thành các ô vuông vuông thành sắc cạnh (tng) từ dùng gh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vuông


  • redirect Hình vuông
  • Nguồn: vi.wikipedia.org





    << uyên thâm vượng >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa