Ý nghĩa của từ vu là gì:
vu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ vu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vu


Nhìn thấy. | : ''Choses '''vues''''' — vật nhìn thấy | Được đánh giá, được coi. | : ''Bien '''vu''''' — được đánh giá cao, được coi trọng | : ''c’est bien '''vu'''?'' — hiểu rõ chưa? | : ''c’est [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vu


tiếng việt
là một động từ có nghĩa là bịa ra để hại người khác
ví dụ: Vu cho hàng xóm ăn cắp
"vu" cũng giống như "vu khống" có nghĩa là bịa đặt điều xấu để hại người
ví dụ: anh ấy bị kẻ xấu vu cho tội giết người
gracehuong - 2013-07-30

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vu


1.Động từ
bịa ra rằng người khác đã làm điều xấu, việc xấu nào đó. Đây là hành động có chủ đích, cố tình nhằm làm hại ai đó.
Ví dụ: bị vu cho là ăn cắp, vu xằng nhận bậy, bị vu oan....
ThuyNguyen - 2013-07-30

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vu


Kỹ thuật - điện đơn vị âm lượng (viết tắt của chữ Volume unit)
Nguồn: dict.vietfun.com

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vu


bịa ra rằng người khác đã làm điều xấu, việc xấu nào đó nhằm làm hại bị vu cho là ăn cắp vu xằng nhận bậy
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vu


Vu (chữ Hán giản thể: 盂县, âm Hán Việt: Vu huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Dương Tuyền, tỉnh Sơn Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện Vu có diện tích 2439 kilômét vuông, dân số năm 2002 là 290 [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vu


Vu là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Trung Quốc (Hán tự: 于, Bính âm: Yu) và Triều Tiên (Hangul: 우, Romaja quốc ngữ: U). Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 82, về mức độ phổ biến h [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vu


Vu hay VU có thể chỉ:
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< bùi sễ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa