1 |
bùiBùi là tên của một dòng họ ở Việt Nam. Ví dụ Bùi Thị Xuân là nữ tướng giỏi thời vua Quang Trung - Nguyễn Huệ. Bùi còn là tính từ chỉ vị ngon, thơm, béo của hạt lạc, quả trám, hạt điều....
|
2 |
bùi . Trám. | Có vị ngon hơi beo béo như vị của lạc, hạt dẻ. | : ''Lạc càng nhai càng thấy '''bùi'''.''
|
3 |
bùi1 d. (ph.). Trám. 2 t. Có vị ngon hơi beo béo như vị của lạc, hạt dẻ. Lạc càng nhai càng thấy bùi.
|
4 |
bùi1 d. (ph.). Trám.2 t. Có vị ngon hơi beo béo như vị của lạc, hạt dẻ. Lạc càng nhai càng thấy bùi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bùi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bùi": . bài bãi b [..]
|
5 |
bùi(Phương ngữ) trám. Tính từ có vị ngon hơi beo béo như vị của lạc, của hạt dẻ hạt dẻ ăn rất bùi
|
6 |
bùi
|
7 |
bùiBùi là một tên họ phổ biến thứ 9 trong hơn 200 dòng họ ở Việt Nam và phổ biến ở các tỉnh phía bắc Trung Quốc.Họ Bùi là dòng họ có lịch sử rất lâu đời tại Việt Nam. Họ Bùi đã được biết đến từ 2300 năm [..]
|
<< Bảo bối | vu >> |