Ý nghĩa của từ void là gì:
void nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ void. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa void mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

void


Trống, bỏ không, trống rỗng, khuyết. | : ''a '''void''' space'' — một khoảng trống | : ''a '''void''' post'' — một chức vị khuyết | Không có người ở; không có người thuê (nhà). | Không có. | : '' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

void


lỗ, hốc, túi rỗng (trong đá)
Nguồn: dialy.hnue.edu.vn (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

void


Trong nhiều ngôn ngữ lập trình bắt nguồn từ C và Algol68, kiểu void là một kiểu kết quả của hàm nếu hàm này không trả về bất kì kết quả (giá trị) nào. Những hàm như thế thường được gọi trong chương tr [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

void


© Copyright by Y học NET.2008 | Email: webmaster@yhoc-net.com |  Vui lòng ghi rõ nguồn www.yhoc-net.com khi phát hành lại thông tin từ website này.  
Nguồn: tudienykhoa.net (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

void


Danh từ:
- Một lỗ lớn hoặc không gian trống
- Một cảm giác không vui vì một ai đó hoặc một cái gì đó bị mất
Tính từ:
- Không có thẩm quyền pháp lý và do đó không thể chấp nhận
Động từ:
- Để loại bỏ lực lượng pháp lý khỏi một cái gì đó, chẳng hạn như một thỏa thuận pháp lý
la gi - 00:00:00 UTC 23 tháng 9, 2019





<< void-tree voicelessness >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa