1 |
void Trống, bỏ không, trống rỗng, khuyết. | : ''a '''void''' space'' — một khoảng trống | : ''a '''void''' post'' — một chức vị khuyết | Không có người ở; không có người thuê (nhà). | Không có. | : '' [..]
|
2 |
voidlỗ, hốc, túi rỗng (trong đá)
|
3 |
voidTrong nhiều ngôn ngữ lập trình bắt nguồn từ C và Algol68, kiểu void là một kiểu kết quả của hàm nếu hàm này không trả về bất kì kết quả (giá trị) nào. Những hàm như thế thường được gọi trong chương tr [..]
|
4 |
void© Copyright by Y học NET.2008 | Email: webmaster@yhoc-net.com | Vui lòng ghi rõ nguồn www.yhoc-net.com khi phát hành lại thông tin từ website này.
|
5 |
voidDanh từ: - Một lỗ lớn hoặc không gian trống - Một cảm giác không vui vì một ai đó hoặc một cái gì đó bị mất Tính từ: - Không có thẩm quyền pháp lý và do đó không thể chấp nhận Động từ: - Để loại bỏ lực lượng pháp lý khỏi một cái gì đó, chẳng hạn như một thỏa thuận pháp lý
|
<< void-tree | voicelessness >> |