1 |
vmsLà viết tắt của thuật ngữ Tiếng Anh "Vertical Marketing System" có nghĩa là" hệ thống marketing dọc"- là một hệ thống thống nhất bao gồm các nhà sản xuất, nhà bán sỉ/bán buôn và nhà bán lẻ. Một VMS có thể do một nhà sản xuất, một nhà bán lẻ hay một nhà bán sỉ/ bán buôn thống trị. Sử dụng VMS để kiểm soát hoạt động của kênh và giải quyết các xung đột do mỗi thành viên chỉ chạy theo lợi ích riêng của mình gây ra
|
2 |
vmsviết tắt của Voice Messaging Service: dịch vụ gửi tin nhắn bằng giọng nói qua điện thoại ngoài ra còn có nghĩa: Virtual Memory System: hệ thống quản lý bộ nhớ ảo trong máy tính
|
3 |
vmsviết tắt của " variable mesage sign". Đây là một dấu hiệu giao thông điện tử thường được sử dụng trên đường để cung cấp cho du khách thông tin về các sự kiện đặc biệt.
|
4 |
vmsLà từ viết tắt của Vietnam Mobile Services Company, có nghĩa là công ty dịch vụ Vietnam Mobile. Đây là công ty cung cấp mạng Vietnam Mobile cho điện thoại ở Việt Nam. Sóng ko khỏe lắm, nhưng giá rẻ, đặc biệt là gọi nội mạng buôn thoải mái
|
<< wp | tx >> |