1 |
tx1. viết tắt của Texas - một trong số 50 bang của mỹ, nằm ở phía Nam 2. một cách viết của từ thanks - cảm ơn. thường được dùng trên Internet hoặc nhắn tin sms 3. Tên một robot, nhân vật phản diện trong series phim nổi tiếng Terminator - kẻ hủy diệt. TX xuất hiện ở phần 3:Rise of the machines. là robot tân tiến nhất từng được gửi về từ tương lai để thủ tiêu nhân vật chính John Connor. nhưng đã bị người máy cũ hơn là T800 - do Arnold Schwarzenegger thủ vai tiêu diệt
|
2 |
tx"Tx" ghi tắt của cụm từ "tiếp xúc". Đây là một động từ dùng để hành hành động đụng vào cơ thể nhau hoặc là làm quen với một người nào đó Ví dụ 1: Tôi đã từng tx với anh ấy Ví dụ 2: Sự tx thân thể giữa hai người đã vượt giới hạn.
|
3 |
tx(tiao-xi) đùa giỡn/bỡn, trêu
|
4 |
txđùa giỡn (tiao-xi)
|
<< vms | size xl >> |