Ý nghĩa của từ vinh dự là gì:
vinh dự nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ vinh dự. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vinh dự mình

1

6 Thumbs up   3 Thumbs down

vinh dự


biểu hiện sự kính trọng, sự đánh giá cao của tập thể, của xã hội đối với những cống hiến to lớn của cá nhân hay tập thể nào đó một vinh dự lớn ni [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

vinh dự


Danh tiếng vẻ vang. | : ''Nước ta sẽ có '''vinh dự''' lớn là một nước nhỏ mà đã anh dũng đánh thắng hai đế quốc to (Hồ Chí Minh)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   4 Thumbs down

vinh dự


dt (H. dự: tiếng thơm) Danh tiếng vẻ vang: Nước ta sẽ có vinh dự lớn là một nước nhỏ mà đã anh dũng đánh thắng hai đế quốc to (HCM).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   5 Thumbs down

vinh dự


dt (H. dự: tiếng thơm) Danh tiếng vẻ vang: Nước ta sẽ có vinh dự lớn là một nước nhỏ mà đã anh dũng đánh thắng hai đế quốc to (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vinh dự". Những từ phát âm/đán [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   5 Thumbs down

vinh dự


sambhāvanā (nữ), sassirīka (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< vi phạm viên chức >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa