1 |
vinh dựbiểu hiện sự kính trọng, sự đánh giá cao của tập thể, của xã hội đối với những cống hiến to lớn của cá nhân hay tập thể nào đó một vinh dự lớn ni [..]
|
2 |
vinh dự Danh tiếng vẻ vang. | : ''Nước ta sẽ có '''vinh dự''' lớn là một nước nhỏ mà đã anh dũng đánh thắng hai đế quốc to (Hồ Chí Minh)''
|
3 |
vinh dựdt (H. dự: tiếng thơm) Danh tiếng vẻ vang: Nước ta sẽ có vinh dự lớn là một nước nhỏ mà đã anh dũng đánh thắng hai đế quốc to (HCM).
|
4 |
vinh dựdt (H. dự: tiếng thơm) Danh tiếng vẻ vang: Nước ta sẽ có vinh dự lớn là một nước nhỏ mà đã anh dũng đánh thắng hai đế quốc to (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vinh dự". Những từ phát âm/đán [..]
|
5 |
vinh dựsambhāvanā (nữ), sassirīka (tính từ)
|
<< vang lừng | viếng thăm >> |