Ý nghĩa của từ viếng thăm là gì:
viếng thăm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ viếng thăm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa viếng thăm mình

1

5 Thumbs up   0 Thumbs down

viếng thăm


đgt 1. Đến thăm hỏi: Ngày chủ nhật mới có thì giờ đi viếng thăm bà con. 2. Thăm mộ: ấy mồ vô chủ ai mà viếng thăm (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "viếng thăm". Những từ có chứa "viếng thăm" i [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   2 Thumbs down

viếng thăm


như thăm viếng "Trải bao thỏ lặn, ác tà, ấy mồ vô chủ, ai mà viếng thăm!" (TKiều)
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   3 Thumbs down

viếng thăm


Đến thăm hỏi. | : ''Ngày chủ nhật mới có thì giờ đi '''viếng thăm''' bà con.'' | Thăm mộ. | : ''Ấy mồ vô chủ ai mà '''viếng thăm''' (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

viếng thăm


đgt 1. Đến thăm hỏi: Ngày chủ nhật mới có thì giờ đi viếng thăm bà con. 2. Thăm mộ: ấy mồ vô chủ ai mà viếng thăm (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< viên chức viễn cảnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa