Ý nghĩa của từ viễn cảnh là gì:
viễn cảnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ viễn cảnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa viễn cảnh mình

1

5 Thumbs up   0 Thumbs down

viễn cảnh


vẽ ra trước mắt ta một khung cảnh tuyệt vời,dễ thực hiện trên lý thuyết mà khó trên thực hành
Thảo Hiền - 00:00:00 UTC 25 tháng 3, 2014

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

viễn cảnh


dt. 1. Nh. Viễn ảnh: vẽ ra một viễn cảnh đẹp. 2. Cảnh xa; trái với cận cảnh.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

viễn cảnh


dt. 1. Nh. Viễn ảnh: vẽ ra một viễn cảnh đẹp. 2. Cảnh xa; trái với cận cảnh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

viễn cảnh


cảnh chụp ảnh hoặc quay phim được thể hiện ở cự li xa để có thể thu được hình ảnh trên một khung cảnh rộng; đối lập với cận cảnh. Đồng nghĩa: cảnh xa cảnh tượng trong tương lai xa, [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

viễn cảnh


Viễn cảnh chỉ là tưởng tượng không có thật trên thế giới
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 5 tháng 10, 2020

6

0 Thumbs up   3 Thumbs down

viễn cảnh


Như viễn ảnh. | : ''Vẽ ra một '''viễn cảnh''' đẹp.'' | Cảnh xa; trái với cận cảnh.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< viếng thăm viễn thông >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa