1 |
viễn cảnhvẽ ra trước mắt ta một khung cảnh tuyệt vời,dễ thực hiện trên lý thuyết mà khó trên thực hành
|
2 |
viễn cảnhdt. 1. Nh. Viễn ảnh: vẽ ra một viễn cảnh đẹp. 2. Cảnh xa; trái với cận cảnh.
|
3 |
viễn cảnhdt. 1. Nh. Viễn ảnh: vẽ ra một viễn cảnh đẹp. 2. Cảnh xa; trái với cận cảnh.
|
4 |
viễn cảnhcảnh chụp ảnh hoặc quay phim được thể hiện ở cự li xa để có thể thu được hình ảnh trên một khung cảnh rộng; đối lập với cận cảnh. Đồng nghĩa: cảnh xa cảnh tượng trong tương lai xa, [..]
|
5 |
viễn cảnhViễn cảnh chỉ là tưởng tượng không có thật trên thế giới
|
6 |
viễn cảnh Như viễn ảnh. | : ''Vẽ ra một '''viễn cảnh''' đẹp.'' | Cảnh xa; trái với cận cảnh.
|
<< viếng thăm | viễn thông >> |