Ý nghĩa của từ viễn thông là gì:
viễn thông nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ viễn thông. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa viễn thông mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

viễn thông


Nói sự liên lạc với những nơi rất xa. | : ''Tổng công ti bưu chính '''viễn thông'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

viễn thông


tt (H. thông: liên lạc với nhau) Nói sự liên lạc với những nơi rất xa: Tổng công ti bưu chính viễn thông.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

viễn thông


tt (H. thông: liên lạc với nhau) Nói sự liên lạc với những nơi rất xa: Tổng công ti bưu chính viễn thông.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

viễn thông


sự liên lạc giữa hai điểm cách xa nhau, có khoảng cách thực tế không giới hạn, bằng mọi phương thức vệ tinh viễn thông
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

viễn thông


Viễn thông là việc truyền dẫn thông tin giao tiếp qua một khoảng cách đáng kể để về địa lý. Vào thời xưa, viễn thông gồm việc dùng các tín hiệu hình ảnh, chẳng hạn như đèn hiệu, tín hiệu khói, điện b [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< viễn cảnh việt kiều >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa