1 |
viễn thông Nói sự liên lạc với những nơi rất xa. | : ''Tổng công ti bưu chính '''viễn thông'''.''
|
2 |
viễn thôngtt (H. thông: liên lạc với nhau) Nói sự liên lạc với những nơi rất xa: Tổng công ti bưu chính viễn thông.
|
3 |
viễn thôngtt (H. thông: liên lạc với nhau) Nói sự liên lạc với những nơi rất xa: Tổng công ti bưu chính viễn thông.
|
4 |
viễn thôngsự liên lạc giữa hai điểm cách xa nhau, có khoảng cách thực tế không giới hạn, bằng mọi phương thức vệ tinh viễn thông
|
5 |
viễn thôngViễn thông là việc truyền dẫn thông tin giao tiếp qua một khoảng cách đáng kể để về địa lý.
Vào thời xưa, viễn thông gồm việc dùng các tín hiệu hình ảnh, chẳng hạn như đèn hiệu, tín hiệu khói, điện b [..]
|
<< viễn cảnh | việt kiều >> |