1 |
việt kiềudt (H. kiều: ở nước ngoài) Người Việt-nam sống ở nước ngoài: Các cháu thanh niên Việt kiều ở nước ngoài luôn luôn hướng về Tổ quốc (HCM).
|
2 |
việt kiềuNgười Việt Nam sống ở nước ngoài, bao gồm cả người đã định cư, ở một thời gian, sinh viên du học...khi về nước được gọi chung là Việt Kiều. Từ còn ám chỉ người ở nước ngoài về, người có tiền và ăn mặc bảnh bảo hơn bình thường
|
3 |
việt kiều
Việt kiều hay người Việt hải ngoại là cộng đồng Việt định cư bên ngoài lãnh thổ Việt Nam.
Từ điển Thiều Chửu định nghĩa chữ "kiều" (僑) là "ở nhờ, đi ở nhờ làng khác hay nước khác gọi là kiều cư, kiề [..]
|
4 |
việt kiều Người Việt-nam sống ở nước ngoài. | : ''Các cháu thanh niên.'' | : '''''Việt kiều''' ở nước ngoài luôn luôn hướng về.'' | : ''Tổ quốc (Hồ Chí Minh)''
|
5 |
việt kiềudt (H. kiều: ở nước ngoài) Người Việt-nam sống ở nước ngoài: Các cháu thanh niên Việt kiều ở nước ngoài luôn luôn hướng về Tổ quốc (HCM).
|
<< viễn thông | vong linh >> |