Ý nghĩa của từ việt kiều là gì:
việt kiều nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ việt kiều. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa việt kiều mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

việt kiều


dt (H. kiều: ở nước ngoài) Người Việt-nam sống ở nước ngoài: Các cháu thanh niên Việt kiều ở nước ngoài luôn luôn hướng về Tổ quốc (HCM).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

việt kiều


Người Việt Nam sống ở nước ngoài, bao gồm cả người đã định cư, ở một thời gian, sinh viên du học...khi về nước được gọi chung là Việt Kiều. Từ còn ám chỉ người ở nước ngoài về, người có tiền và ăn mặc bảnh bảo hơn bình thường
Nguồn: tudienlong.com (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

việt kiều


Việt kiều hay người Việt hải ngoại là cộng đồng Việt định cư bên ngoài lãnh thổ Việt Nam. Từ điển Thiều Chửu định nghĩa chữ "kiều" (僑) là "ở nhờ, đi ở nhờ làng khác hay nước khác gọi là kiều cư, kiề [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

việt kiều


Người Việt-nam sống ở nước ngoài. | : ''Các cháu thanh niên.'' | : '''''Việt kiều''' ở nước ngoài luôn luôn hướng về.'' | : ''Tổ quốc (Hồ Chí Minh)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

việt kiều


dt (H. kiều: ở nước ngoài) Người Việt-nam sống ở nước ngoài: Các cháu thanh niên Việt kiều ở nước ngoài luôn luôn hướng về Tổ quốc (HCM).
Nguồn: vdict.com





<< viễn thông vong linh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa