1 | 
		
		
		vang lừng Nói tiếng tăm truyền đi khắp xa gần. | : ''Tài sắc đã '''vang lừng''' trong nước (Cung oán ngâm khúc)'' 
  | 
2 | 
		
		
		vang lừngđgt Nói tiếng tăm truyền đi khắp xa gần: Tài sắc đã vang lừng trong nước (CgO). 
  | 
3 | 
		
		
		vang lừngđgt Nói tiếng tăm truyền đi khắp xa gần: Tài sắc đã vang lừng trong nước (CgO).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vang lừng". Những từ có chứa "vang lừng" in its definition in Vietnamese.  Vietname [..] 
  | 
4 | 
		
		
		vang lừngvang lên và truyền đi rất xa, như ở đâu cũng nghe thấy tiếng reo vang lừng danh tiếng vang lừng Đồng nghĩa: vang dội 
  | 
5 | 
		
		
		vang lừngmahāyasa (tính từ) 
  | 
| << uốn nắn | vinh dự >> |