Ý nghĩa của từ vang lừng là gì:
vang lừng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ vang lừng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vang lừng mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

vang lừng


Nói tiếng tăm truyền đi khắp xa gần. | : ''Tài sắc đã '''vang lừng''' trong nước (Cung oán ngâm khúc)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

vang lừng


đgt Nói tiếng tăm truyền đi khắp xa gần: Tài sắc đã vang lừng trong nước (CgO).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

vang lừng


đgt Nói tiếng tăm truyền đi khắp xa gần: Tài sắc đã vang lừng trong nước (CgO).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vang lừng". Những từ có chứa "vang lừng" in its definition in Vietnamese. Vietname [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

vang lừng


vang lên và truyền đi rất xa, như ở đâu cũng nghe thấy tiếng reo vang lừng danh tiếng vang lừng Đồng nghĩa: vang dội
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   5 Thumbs down

vang lừng


mahāyasa (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< uốn nắn vinh dự >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa