Ý nghĩa của từ uốn nắn là gì:
uốn nắn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ uốn nắn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa uốn nắn mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

uốn nắn


Dạy dỗ, sửa chữa cho hợp lí, cho đúng với đạo đức. | : '''''Uốn nắn''' những sai sót của thanh thiếu niên.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

uốn nắn


đgt Dạy dỗ, sửa chữa cho hợp lí, cho đúng với đạo đức : Uốn nắn những sai sót của thanh thiếu niên.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

uốn nắn


đgt Dạy dỗ, sửa chữa cho hợp lí, cho đúng với đạo đức : Uốn nắn những sai sót của thanh thiếu niên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

uốn nắn


nắn lại cho có hình dáng như ý muốn (nói khái quát) uốn nắn cây cảnh uốn nắn bờ ruộng cho thẳng hướng dẫn, chỉ bảo để sửa chữa lại cho đún [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< uế khí uốn quanh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa