1 |
uốn nắn Dạy dỗ, sửa chữa cho hợp lí, cho đúng với đạo đức. | : '''''Uốn nắn''' những sai sót của thanh thiếu niên.''
|
2 |
uốn nắnđgt Dạy dỗ, sửa chữa cho hợp lí, cho đúng với đạo đức : Uốn nắn những sai sót của thanh thiếu niên.
|
3 |
uốn nắnđgt Dạy dỗ, sửa chữa cho hợp lí, cho đúng với đạo đức : Uốn nắn những sai sót của thanh thiếu niên.
|
4 |
uốn nắnnắn lại cho có hình dáng như ý muốn (nói khái quát) uốn nắn cây cảnh uốn nắn bờ ruộng cho thẳng hướng dẫn, chỉ bảo để sửa chữa lại cho đún [..]
|
<< uẩn khúc | vang lừng >> |