1 |
view1.sự nhìn, tầm nhìn, trường nhìn 2.cảnh; hìng dạng 3.phép chiếufront ~ cacis nhìn trước mặtsectional ~ hình thiết diệnside ~ hình bênoverall ~ of (the) cloudiness toàn cảnh mâyperspective ~ hình phối cảnhsingle ~ ảnh hàng không đơnstereoscopic ~ ảnh lập thểtop ~ cảnh nhìn từ trên xuống [..]
|
2 |
view[vju:]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ sự nhìn; tầm nhìn, tầm mắtThe lake came into view /We came in view of the lake as we turned the corner Cái hồ hiện ra trong tầm mắt/Chúng tôi nhìn thấy cái h [..]
|
3 |
view Sự nhìn, sự thấy, tầm nhìn, tầm mắt. | : ''to go out of '''view''''' — đi khuất không nhìn thấy được nữa | : ''hidden from '''view''''' — bị che khuất | : ''to come in '''view''''' — hiện ra trước [..]
|
4 |
viewView /vju:/ có nghĩa là: tầm nhìn, tầm mắt, phong cảnh, quan điểm về vấn đề gì (danh từ); quan sát (động từ) Ví dụ: If you stand up, you will get a beter view of the moutain. (Nếu đứng lên, bạn sẽ thấy được khung cảnh của ngọn núi tốt hơn)
|
5 |
viewsự chiếu
|
6 |
view| view view (vy) noun 1. An examination or inspection: used binoculars to get a better view. 2. A systematic survey; coverage: a view of Romantic poetry. 3. An individual and personal [..]
|
<< Gō | chỉ thị >> |