1 |
chỉ thịchỉ thị: Là những mệnh lệnh mang tính chỉ điịnh về một nội dung công việc nào đó và bắt buộc thực hiện của người hoặc cấp có thẩm quyền đối với cơ quan, tổ chức cấp dưới, hay cấp trực thuộc.
|
2 |
chỉ thịđgt. (H. chỉ: trỏ; thị: bảo cho biết) Nói cấp lãnh đạo ra lệnh: Người thường phát biểu ý kiến trực tiếp chỉ thị cho quân đợi (Trg-chinh). // dt. Lệnh cấp trên truyền đạt cho cấp dưới: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã ra chỉ thị thành lập đội Việt-nam tuyên truyền giải phóng quân (Đỗ Mười). [..]
|
3 |
chỉ thị(cơ quan hoặc người lãnh đạo cấp trên) có ý kiến mang tính chất mệnh lệnh, phát biểu trực tiếp hoặc bằng văn bản, cho cấp dưới thi hành tổng tư lệnh chỉ [..]
|
4 |
chỉ thịchi thi la lenh
|
5 |
chỉ thị"Chỉ thị" là một loại văn bản xuất hiện trong quá trình hoạt động của tổ chức, bộ máy, ở đây có thể hiểu là văn bản quy phạm pháp luật cùa nhà nước hoặc của tổ chức chính trị. Xét về nghĩa đen thì, từ chỉ là trỏ, đưa ra; từ thị là nhìn, là thấy. Nghĩa bóng là làm rõ các vấn đề đang hiểu chưa đúng, làm chưa tốt nhằm thực hiện một số nội dung cụ thể được đưa ra.
|
6 |
chỉ thịChỉ đạo,chỉ định rõ đích danh người thực hiện hoặc một hệ thống tiếp nối sau đó.
|
7 |
chỉ thịanusāsati (anu + sās + a), anusāsana (trung), anusāsanā (nữ), anusāsanī (nữ)
|
8 |
chỉ thịChỉ thị máy tính, gọi tắt là chỉ thị (Anh ngữ instruction), là đơn vị nhỏ nhất dùng để điều khiển máy tính, cụ thể hơn là ra lệnh cho CPU thực hiện một thao tác căn bản.
Tập hợp các chỉ thị này tạo t [..]
|
9 |
chỉ thịđgt. (H. chỉ: trỏ; thị: bảo cho biết) Nói cấp lãnh đạo ra lệnh: Người thường phát biểu ý kiến trực tiếp chỉ thị cho quân đợi (Trg-chinh). // dt. Lệnh cấp trên truyền đạt cho cấp dưới: Chủ tịch Hồ Chí [..]
|
10 |
chỉ thị Lệnh cấp trên truyền đạt cho cấp dưới. | : ''Chủ tịch Hồ Chí Minh đã ra '''chỉ thị''' thành lập đội.'' | : ''Việt-nam tuyên truyền giải phóng quân (Đỗ Mười)'' | Nói cấp lãnh đạo ra lệnh. | : ''Người [..]
|
<< view | bài xích >> |