Ý nghĩa của từ chỉ thị là gì:
chỉ thị nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10 ý nghĩa của từ chỉ thị. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chỉ thị mình

1

21 Thumbs up   4 Thumbs down

chỉ thị


chỉ thị: Là những mệnh lệnh mang tính chỉ điịnh về một nội dung công việc nào đó và bắt buộc thực hiện của người hoặc cấp có thẩm quyền đối với cơ quan, tổ chức cấp dưới, hay cấp trực thuộc.
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 1 tháng 10, 2014

2

13 Thumbs up   5 Thumbs down

chỉ thị


đgt. (H. chỉ: trỏ; thị: bảo cho biết) Nói cấp lãnh đạo ra lệnh: Người thường phát biểu ý kiến trực tiếp chỉ thị cho quân đợi (Trg-chinh). // dt. Lệnh cấp trên truyền đạt cho cấp dưới: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã ra chỉ thị thành lập đội Việt-nam tuyên truyền giải phóng quân (Đỗ Mười). [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

6 Thumbs up   1 Thumbs down

chỉ thị


(cơ quan hoặc người lãnh đạo cấp trên) có ý kiến mang tính chất mệnh lệnh, phát biểu trực tiếp hoặc bằng văn bản, cho cấp dưới thi hành tổng tư lệnh chỉ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

4 Thumbs up   1 Thumbs down

chỉ thị


chi thi la lenh
ong troi - 00:00:00 UTC 9 tháng 8, 2013

5

3 Thumbs up   1 Thumbs down

chỉ thị


"Chỉ thị" là một loại văn bản xuất hiện trong quá trình hoạt động của tổ chức, bộ máy, ở đây có thể hiểu là văn bản quy phạm pháp luật cùa nhà nước hoặc của tổ chức chính trị. Xét về nghĩa đen thì, từ chỉ là trỏ, đưa ra; từ thị là nhìn, là thấy. Nghĩa bóng là làm rõ các vấn đề đang hiểu chưa đúng, làm chưa tốt nhằm thực hiện một số nội dung cụ thể được đưa ra.
saphon - 00:00:00 UTC 4 tháng 5, 2016

6

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chỉ thị


Chỉ đạo,chỉ định rõ đích danh người thực hiện hoặc một hệ thống tiếp nối sau đó.
Đây - 00:00:00 UTC 24 tháng 3, 2017

7

2 Thumbs up   2 Thumbs down

chỉ thị


anusāsati (anu + sās + a), anusāsana (trung), anusāsanā (nữ), anusāsanī (nữ)
Nguồn: phathoc.net

8

3 Thumbs up   3 Thumbs down

chỉ thị


Chỉ thị máy tính, gọi tắt là chỉ thị (Anh ngữ instruction), là đơn vị nhỏ nhất dùng để điều khiển máy tính, cụ thể hơn là ra lệnh cho CPU thực hiện một thao tác căn bản. Tập hợp các chỉ thị này tạo t [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

9

2 Thumbs up   3 Thumbs down

chỉ thị


đgt. (H. chỉ: trỏ; thị: bảo cho biết) Nói cấp lãnh đạo ra lệnh: Người thường phát biểu ý kiến trực tiếp chỉ thị cho quân đợi (Trg-chinh). // dt. Lệnh cấp trên truyền đạt cho cấp dưới: Chủ tịch Hồ Chí [..]
Nguồn: vdict.com

10

3 Thumbs up   6 Thumbs down

chỉ thị


Lệnh cấp trên truyền đạt cho cấp dưới. | : ''Chủ tịch Hồ Chí Minh đã ra '''chỉ thị''' thành lập đội.'' | : ''Việt-nam tuyên truyền giải phóng quân (Đỗ Mười)'' | Nói cấp lãnh đạo ra lệnh. | : ''Người [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< chỉ tay chỉ đạo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa