Ý nghĩa của từ viện trợ là gì:
viện trợ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ viện trợ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa viện trợ mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

viện trợ


Vật chất viện trợ. | : ''Trao '''viện trợ''' tượng trưng.'' | Giúp đỡ nước khác về của cải tiền bạc. | : '''''Viện trợ''' không hoàn lại.'' | : ''Hàng '''viện trợ'''.'' | : '''''Viện trợ''' kinh tế [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

viện trợ


I. đgt. (Nước này) giúp đỡ nước khác về của cải tiền bạc: viện trợ không hoàn lại hàng viện trợ viện trợ kinh tế viện trợ quân sự. II. dt. Vật chất viện trợ: trao viện trợ tượng trưng. [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

viện trợ


I. đgt. (Nước này) giúp đỡ nước khác về của cải tiền bạc: viện trợ không hoàn lại hàng viện trợ viện trợ kinh tế viện trợ quân sự. II. dt. Vật chất viện trợ: trao viện trợ tượng trưng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

viện trợ


giúp đỡ về vật chất (thường là giữa các nước) hàng viện trợ viện trợ cho đồng bào bị lũ lụt Đồng nghĩa: trợ giúp Danh từ khoản viện trợ gửi viện trợ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< uể oải vong ân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa