1 |
uể oải Chậm chạp, gượng gạo, thiếu nhanh nhẹn, hăng hái (do mệt mỏi hoặc không có hứng thú). | : ''Làm việc '''uể oải'''.'' | : '''''Uể oải''' bước từng bước một.'' | : ''Nói giọng '''uể oải'''.'' [..]
|
2 |
uể oảit. (Hoạt động) chậm chạp, gượng gạo, thiếu nhanh nhẹn, hăng hái (do mệt mỏi hoặc không có hứng thú). Làm việc uể oải. Uể oải bước từng bước một. Nói giọng uể oải. [..]
|
3 |
uể oải(hoạt động) chậm chạp, thiếu nhanh nhẹn, hăng hái (do mệt mỏi hoặc không có hứng thú) chân tay uể oải tiếng rao hàng uể oải uể oải đứng dậy [..]
|
4 |
uể oảialasa (tính từ)
|
5 |
uể oảit. (Hoạt động) chậm chạp, gượng gạo, thiếu nhanh nhẹn, hăng hái (do mệt mỏi hoặc không có hứng thú). Làm việc uể oải. Uể oải bước từng bước một. Nói giọng uể oải.
|
<< u sầu | viện trợ >> |