1 |
viện Nơi, sở | : '''''Viện''''' ''hàn lâm'' | Cơ quan nghiên cứu khoa học. | : '''''Viện''' sử học.'' | Tên gọi một số cơ quan đặc biệt. | : '''''Viện''' kiểm sát nhân dân.'' | : '''''Viện''' bảo tàng.' [..]
|
2 |
viện1 d. 1 Cơ quan nghiên cứu khoa học. Viện sử học. 2 Tên gọi một số cơ quan đặc biệt. Viện kiểm sát nhân dân. Viện bảo tàng*. 3 (kng.; kết hợp hạn chế). Bệnh viện (nói tắt). Nằm viện. Ra viện.2 I đg. 1 [..]
|
3 |
viện1 d. 1 Cơ quan nghiên cứu khoa học. Viện sử học. 2 Tên gọi một số cơ quan đặc biệt. Viện kiểm sát nhân dân. Viện bảo tàng*. 3 (kng.; kết hợp hạn chế). Bệnh viện (nói tắt). Nằm viện. Ra viện. 2 I đg. 1 (kng.; id.). Nhờ đến sự giúp sức để giải quyết khó khăn. Phải viện đến người ngoài mới xong. 2 Đưa ra làm cái lẽ dựa vào để làm một việc khó hoặc khô [..]
|
4 |
việncơ quan nghiên cứu khoa học hoặc tên gọi một số cơ quan đặc biệt viện Văn học viện kiểm sát nhân dân (Khẩu ngữ) bệnh viện (nói tắt) nằm viện ra viện đưa người nh& [..]
|
5 |
việnViện (danh từ; chữ Hán: 院) có nghĩa: Nơi, sở. Một số từ hay cụm từ tiếng Việt có chữ "viện" theo nghĩa này:
Học viện
Viện đại học
Viện nghiên cứu
Viện hàn lâm
Viện công nghệ
Nhạc viện
Viện b [..]
|
6 |
việnInstitute
|
<< dự định | uỵch >> |