1 |
uỵchI. tt. Có âm thanh như tiếng ngã hay tiếng đấm mạnh: ngã uỵch đấm uỵch. II. đgt., khng. Đấm, đánh: uỵch cho một trận.
|
2 |
uỵch Có âm thanh như tiếng ngã hay tiếng đấm mạnh. | : ''Ngã '''uỵch'''.'' | : ''Đấm '''uỵch'''.'' | Đgt., khng. Đấm, đánh. | : '''''Uỵch''' cho một trận.''
|
3 |
uỵchI. tt. Có âm thanh như tiếng ngã hay tiếng đấm mạnh: ngã uỵch đấm uỵch. II. đgt., khng. Đấm, đánh: uỵch cho một trận.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "uỵch". Những từ phát âm/đánh vần giống như "u [..]
|
4 |
uỵchtừ mô phỏng tiếng động to, trầm và gọn giống như tiếng vật nặng rơi xuống đất ngã đánh uỵch từ trên giường, nhảy uỵch xuống đất Động từ (Thông tục) đánh m [..]
|
<< viện | ghê tởm >> |