Ý nghĩa của từ ghê tởm là gì:
ghê tởm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ghê tởm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ghê tởm mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ghê tởm


. | Có cảm giác không thể chịu được, muốn tránh xa đi vì thấy quá xấu xa (nói về mặt tinh thần). | : '''''Ghê tởm''' cuộc sống dối trá, lừa đảo.'' | : ''Hạng người đáng '''ghê tởm'''.'' | Có tác d [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ghê tởm


đg. (hoặc t.). 1 Có cảm giác không thể chịu được, muốn tránh xa đi vì thấy quá xấu xa (nói về mặt tinh thần). Ghê tởm cuộc sống dối trá, lừa đảo. Hạng người đáng ghê tởm. 2 Có tác dụng làm ghê tởm; đá [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ghê tởm


bhayānaka (tính từ), bhiṃsana (tính từ), bhiṃsanaka (tính từ), satāsa (nam)
Nguồn: phathoc.net

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ghê tởm


đg. (hoặc t.). 1 Có cảm giác không thể chịu được, muốn tránh xa đi vì thấy quá xấu xa (nói về mặt tinh thần). Ghê tởm cuộc sống dối trá, lừa đảo. Hạng người đáng ghê tởm. 2 Có tác dụng làm ghê tởm; đáng ghê tởm. Những tội ác ghê tởm. Bộ mặt ghê tởm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< uỵch tự động >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa