1 |
ghê tởm . | Có cảm giác không thể chịu được, muốn tránh xa đi vì thấy quá xấu xa (nói về mặt tinh thần). | : '''''Ghê tởm''' cuộc sống dối trá, lừa đảo.'' | : ''Hạng người đáng '''ghê tởm'''.'' | Có tác d [..]
|
2 |
ghê tởmđg. (hoặc t.). 1 Có cảm giác không thể chịu được, muốn tránh xa đi vì thấy quá xấu xa (nói về mặt tinh thần). Ghê tởm cuộc sống dối trá, lừa đảo. Hạng người đáng ghê tởm. 2 Có tác dụng làm ghê tởm; đá [..]
|
3 |
ghê tởmbhayānaka (tính từ), bhiṃsana (tính từ), bhiṃsanaka (tính từ), satāsa (nam)
|
4 |
ghê tởmđg. (hoặc t.). 1 Có cảm giác không thể chịu được, muốn tránh xa đi vì thấy quá xấu xa (nói về mặt tinh thần). Ghê tởm cuộc sống dối trá, lừa đảo. Hạng người đáng ghê tởm. 2 Có tác dụng làm ghê tởm; đáng ghê tởm. Những tội ác ghê tởm. Bộ mặt ghê tởm.
|
<< uỵch | tự động >> |