Ý nghĩa của từ dự định là gì:
dự định nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dự định. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dự định mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

dự định


I. đgt. Định trước về việc sẽ làm, nếu không có gì thay đổi: dự định sẽ làm nhà mới trong năm tới. II. Điều dự định: nói rõ dự định của mình có nhiều dự định mớị
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

dự định


Định trước về việc sẽ làm, nếu không có gì thay đổi. | : '''''Dự định''' sẽ làm nhà mới trong năm tới.'' | Điều dự định. | : ''Nói rõ '''dự định''' của mình.'' | : ''Có nhiều '''dự định''' mớị'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

dự định


I. đgt. Định trước về việc sẽ làm, nếu không có gì thay đổi: dự định sẽ làm nhà mới trong năm tới. II. Điều dự định: nói rõ dự định của mình có nhiều dự định mớị. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "d [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

dự định


định sẽ làm việc gì đó nếu không có gì thay đổi dự định mở trường học tư dự định ăn tết xong sẽ đi Đồng nghĩa: dự kiến Danh từ điều, việc định làm những [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< váng viện >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa