1 |
dự địnhI. đgt. Định trước về việc sẽ làm, nếu không có gì thay đổi: dự định sẽ làm nhà mới trong năm tới. II. Điều dự định: nói rõ dự định của mình có nhiều dự định mớị
|
2 |
dự định Định trước về việc sẽ làm, nếu không có gì thay đổi. | : '''''Dự định''' sẽ làm nhà mới trong năm tới.'' | Điều dự định. | : ''Nói rõ '''dự định''' của mình.'' | : ''Có nhiều '''dự định''' mớị'' [..]
|
3 |
dự địnhI. đgt. Định trước về việc sẽ làm, nếu không có gì thay đổi: dự định sẽ làm nhà mới trong năm tới. II. Điều dự định: nói rõ dự định của mình có nhiều dự định mớị. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "d [..]
|
4 |
dự địnhđịnh sẽ làm việc gì đó nếu không có gì thay đổi dự định mở trường học tư dự định ăn tết xong sẽ đi Đồng nghĩa: dự kiến Danh từ điều, việc định làm những [..]
|
<< váng | viện >> |