1 |
váng Lớp mỏng kết đọng trên bề mặt của một chất lỏng. | : '''''Váng''' dầu.'' | : ''Mỡ đóng '''váng'''.'' | : ''Mặt ao nổi '''váng'''.'' | . Mạng (nhện). | : ''Quét '''váng''' nhện.'' | Ở trạng thái hơ [..]
|
2 |
váng1 d. 1 Lớp mỏng kết đọng trên bề mặt của một chất lỏng. Váng dầu. Mỡ đóng váng. Mặt ao nổi váng. 2 (ph.). Mạng (nhện). Quét váng nhện.2 t. Ở trạng thái hơi chóng mặt, khó chịu trong người. Bị váng đầ [..]
|
3 |
váng1 d. 1 Lớp mỏng kết đọng trên bề mặt của một chất lỏng. Váng dầu. Mỡ đóng váng. Mặt ao nổi váng. 2 (ph.). Mạng (nhện). Quét váng nhện. 2 t. Ở trạng thái hơi chóng mặt, khó chịu trong người. Bị váng đầu, sổ mũi. Đầu váng mắt hoa. Váng mình khó ở. 3 t. 1 (thường dùng phụ cho đg.). Vang to lên đến mức làm chói tai, khó chịu. Hét váng lên. Tiếng chó s [..]
|
4 |
vánglớp mỏng kết lại, đóng lại trên bề mặt của một chất lỏng váng dầu chậu nước đầy váng mỡ Đồng nghĩa: màng, màng màng (Phương ngữ) mạng (nhện) quét [..]
|
<< vòm | dự định >> |