1 |
vòm Vật có hình cong, khum và úp xuống như hình mu rùa. | : '''''Vòm''' nhà.'' | : '''''Vòm''' trời.'' | : '''''Vòm''' cây.'' | : '''''Vòm''' miệng.'' | Bộ phận hình cong xây dựng vượt qua không gian gi [..]
|
2 |
vòmd. 1 Vật có hình cong, khum và úp xuống như hình mu rùa. Vòm nhà. Vòm trời*. Vòm cây. Vòm miệng*. 2 Bộ phận hình cong xây dựng vượt qua không gian giữa hai tường, cột hoặc móng. Vòm nhà thờ. Vòm cuốn. [..]
|
3 |
vòmvật có hình cong, khum và úp xuống như hình mu rùa vòm cây nước từ trên vòm hang nhỏ xuống bộ phận hình cong xây nối gi [..]
|
4 |
vòmd. 1 Vật có hình cong, khum và úp xuống như hình mu rùa. Vòm nhà. Vòm trời*. Vòm cây. Vòm miệng*. 2 Bộ phận hình cong xây dựng vượt qua không gian giữa hai tường, cột hoặc móng. Vòm nhà thờ. Vòm cuốn.
|
5 |
vòmVòm là một cấu trúc hình cung trong không gian, giúp nâng đỡ khối lượng (ví dụ, ô cửa ở tường đá). Vòm xuất hiện từ đầu thiên niên kỷ thứ hai trước công nguyên từ kiểu kiến trúc sắp xếp những viên gạc [..]
|
<< dễ | váng >> |