Ý nghĩa của từ dễ là gì:
dễ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dễ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dễ mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

dễ


tt. 1. Nhẹ nhàng, đơn giản, không phải vất vả, khó khăn khi làm, khi giải quyết: Bài toán dễ bài thi quá dễ dễ làm khó bỏ. 2. Có tính tình thoải mái, không đòi hỏi cao, không nghiêm khắc: dễ tính dễ ă [..]
Nguồn: vdict.com

2

5 Thumbs up   3 Thumbs down

dễ


không đòi hỏi phải có nhiều điều kiện hoặc phải cố gắng nhiều mới có được, làm được hay mới đạt được kết quả bài toán dễ dễ như bỡn "Dò s&oc [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

dễ


Nhẹ nhàng, đơn giản, không phải vất vả, khó khăn khi làm, khi giải quyết. | : ''Bài toán '''dễ'''.'' | : ''Bài thi quá '''dễ'''.'' | : '''''Dễ''' làm khó bỏ.'' | Có tính tình thoải mái, không đòi hỏ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dễ


tt. 1. Nhẹ nhàng, đơn giản, không phải vất vả, khó khăn khi làm, khi giải quyết: Bài toán dễ bài thi quá dễ dễ làm khó bỏ. 2. Có tính tình thoải mái, không đòi hỏi cao, không nghiêm khắc: dễ tính dễ ăn dễ ở. 3. Có khả năng như thế nào đó: Năm nay lúa rất tốt, một sào dễ đến ba tạ thóc dễ gì người ta đồng ý. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< vô tình vòm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa