1 |
dễtt. 1. Nhẹ nhàng, đơn giản, không phải vất vả, khó khăn khi làm, khi giải quyết: Bài toán dễ bài thi quá dễ dễ làm khó bỏ. 2. Có tính tình thoải mái, không đòi hỏi cao, không nghiêm khắc: dễ tính dễ ă [..]
|
2 |
dễkhông đòi hỏi phải có nhiều điều kiện hoặc phải cố gắng nhiều mới có được, làm được hay mới đạt được kết quả bài toán dễ dễ như bỡn "Dò s&oc [..]
|
3 |
dễ Nhẹ nhàng, đơn giản, không phải vất vả, khó khăn khi làm, khi giải quyết. | : ''Bài toán '''dễ'''.'' | : ''Bài thi quá '''dễ'''.'' | : '''''Dễ''' làm khó bỏ.'' | Có tính tình thoải mái, không đòi hỏ [..]
|
4 |
dễtt. 1. Nhẹ nhàng, đơn giản, không phải vất vả, khó khăn khi làm, khi giải quyết: Bài toán dễ bài thi quá dễ dễ làm khó bỏ. 2. Có tính tình thoải mái, không đòi hỏi cao, không nghiêm khắc: dễ tính dễ ăn dễ ở. 3. Có khả năng như thế nào đó: Năm nay lúa rất tốt, một sào dễ đến ba tạ thóc dễ gì người ta đồng ý. [..]
|
<< vô tình | vòm >> |