Ý nghĩa của từ vững bền là gì:
vững bền nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ vững bền. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vững bền mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

vững bền


Không thể lay chuyển. | : ''Muốn cho đoàn thể '''vững bền''', mười hai điều đó, chớ quên điều nào (Hồ Chí Minh)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

vững bền


tt Không thể lay chuyển: Muốn cho đoàn thể vững bền, mười hai điều đó, chớ quên điều nào (HCM).
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vững bền


tt Không thể lay chuyển: Muốn cho đoàn thể vững bền, mười hai điều đó, chớ quên điều nào (HCM).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vững bền


như bền vững cơ nghiệp vững bền
Nguồn: tratu.soha.vn





<< vừa lòng vựa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa