Ý nghĩa của từ vừa lòng là gì:
vừa lòng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ vừa lòng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vừa lòng mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

vừa lòng


cảm thấy bằng lòng vì hợp với ý của mình làm vừa lòng cha mẹ "Lời nói chẳng mất tiền mua, Liệu lời mà nói cho vừa lòng nhau.& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

vừa lòng


abhippamodati (abhi + pa + mud + a), manāpa (tính từ), manāpika (tính từ), manuñña (tính từ), mudita (tính từ), pāsādika (tính từ), sampīneti (saṃ + pī + nā + e), santappeti (saṃ + tapp + e), sampasīd [..]
Nguồn: phathoc.net

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

vừa lòng


Cảm thấy bằng lòng vì hợp với ý mình. | : ''Vui lòng khách đến '''vừa lòng''' khách đi .'' | : ''Cô làm thế tôi không '''vừa lòng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

vừa lòng


tt. Cảm thấy bằng lòng vì hợp với ý mình: vui lòng khách đến vừa lòng khách đi Cô làm thế tôi không vừa lòng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vừa lòng". Những từ có chứa "vừa lòng" in its definit [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

vừa lòng


tt. Cảm thấy bằng lòng vì hợp với ý mình: vui lòng khách đến vừa lòng khách đi Cô làm thế tôi không vừa lòng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< vụng vững bền >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa