1 |
vừa lòngcảm thấy bằng lòng vì hợp với ý của mình làm vừa lòng cha mẹ "Lời nói chẳng mất tiền mua, Liệu lời mà nói cho vừa lòng nhau.& [..]
|
2 |
vừa lòngabhippamodati (abhi + pa + mud + a), manāpa (tính từ), manāpika (tính từ), manuñña (tính từ), mudita (tính từ), pāsādika (tính từ), sampīneti (saṃ + pī + nā + e), santappeti (saṃ + tapp + e), sampasīd [..]
|
3 |
vừa lòng Cảm thấy bằng lòng vì hợp với ý mình. | : ''Vui lòng khách đến '''vừa lòng''' khách đi .'' | : ''Cô làm thế tôi không '''vừa lòng'''.''
|
4 |
vừa lòngtt. Cảm thấy bằng lòng vì hợp với ý mình: vui lòng khách đến vừa lòng khách đi Cô làm thế tôi không vừa lòng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vừa lòng". Những từ có chứa "vừa lòng" in its definit [..]
|
5 |
vừa lòngtt. Cảm thấy bằng lòng vì hợp với ý mình: vui lòng khách đến vừa lòng khách đi Cô làm thế tôi không vừa lòng.
|
<< vụng | vững bền >> |