1 |
vụng Dở, kém, không khéo. | : ''Làm '''vụng'''.'' | : ''Lúng ta lúng túng như thợ '''vụng''' mất kim. (tục ngữ)'' | : ''Áo rách khéo vá hơn lành '''vụng''' may. (tục ngữ)'' | : ''Nấu nướng '''vụng'''.'' | [..]
|
2 |
vụng1 tt. Dở, kém, không khéo: làm vụng lúng ta lúng túng như thợ vụng mất kim (tng.) áo rách khéo vá hơn lành vụng may (tng.) nấu nướng vụng vụng múa chê đất lệch (tng.).2 tt. Lén lút hành động: ăn vụng [..]
|
3 |
vụng1 tt. Dở, kém, không khéo: làm vụng lúng ta lúng túng như thợ vụng mất kim (tng.) áo rách khéo vá hơn lành vụng may (tng.) nấu nướng vụng vụng múa chê đất lệch (tng.). 2 tt. Lén lút hành động: ăn vụng nói vụng yêu thầm nhớ vụng.
|
4 |
vụng(Ít dùng) như vũng (ng2) thuyền đậu trong vụng Tính từ không khéo trong hoạt động chân tay, nên kết quả đạt được thường không tốt, không đẹp n [..]
|
<< vợt | vừa lòng >> |