1 |
vợt Đồ dùng làm bằng vải thưa khâu vào một cái vòng có cán để hớt tôm, hớt cá nhỏ hoặc để bắt bướm, bắt châu chấu. | : ''Dùng '''vợt''' kiếm ít tôm cá về làm bữa.'' | Dụng cụ thể thao hình bầu dục có cá [..]
|
2 |
vợtdt 1. Đồ dùng làm bằng vải thưa khâu vào một cái vòng có cán để hớt tôm, hớt cá nhỏ hoặc để bắt bướm, bắt châu chấu: Dùng vợt kiếm ít tôm cá về làm bữa. 2. Dụng cụ thể thao hình bầu dục có cán cầm: Vợ [..]
|
3 |
vợtdt 1. Đồ dùng làm bằng vải thưa khâu vào một cái vòng có cán để hớt tôm, hớt cá nhỏ hoặc để bắt bướm, bắt châu chấu: Dùng vợt kiếm ít tôm cá về làm bữa. 2. Dụng cụ thể thao hình bầu dục có cán cầm: Vợt bóng bàn; Vợt cầu lông; Vợt ten-nít.
|
4 |
vợtđồ dùng làm bằng lưới hoặc vải thưa, khâu vào một cái vòng có cán, để bắt cá, tôm, bướm, v.v. vợt bắt bướm bắt cá bằng vợt dụ [..]
|
<< vỗ về | vụng >> |