Ý nghĩa của từ vỗ về là gì:
vỗ về nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ vỗ về. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vỗ về mình

1

7 Thumbs up   1 Thumbs down

vỗ về


vỗ nhẹ vào người, để tỏ tình cảm âu yếm, nâng niu người mẹ vỗ về cho con ngủ làm yên lòng, làm dịu đi những nỗi buồn phiền hay bất bình, bằn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

vỗ về


đgt An ủi: Thấy chàng đau nỗi biệt li, ngập ngừng ông mới vỗ về giải khuyên (K); Thương yêu không phải là vỗ về, nuông chiều (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vỗ về". Những từ phát âm/đánh v [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

vỗ về


An ủi. | : ''Thấy chàng đau nỗi biệt li, ngập ngừng ông mới '''vỗ về''' giải khuyên (Truyện Kiều)'' | : ''Thương yêu không phải là '''vỗ về''', nuông chiều (Hồ Chí Minh)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

vỗ về


đgt An ủi: Thấy chàng đau nỗi biệt li, ngập ngừng ông mới vỗ về giải khuyên (K); Thương yêu không phải là vỗ về, nuông chiều (HCM).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< vỗ tay vợt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa