Ý nghĩa của từ vững là gì:
vững nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ vững. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vững mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

vững


Chắc chắn, không lay chuyển được. | : ''Cái bàn đóng '''vững'''.'' | : ''Đứng '''vững'''.'' | Bền chắc, yên. | : '''''Vững''' lòng.'' | : '''''Vững''' dạ.'' | : '''''Vững''' chân.'' | : ''Giữ '''vữn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vững


tt. 1. Chắc chắn, không lay chuyển được: Cái bàn đóng vững đứng vững. 2. Bền chắc, yên: vững lòng vững dạ vững chân giữ vững trận địa. 3. Có khả năng khá tốt trong lãnh vực nào đó: có kiến thức vững t [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vững


tt. 1. Chắc chắn, không lay chuyển được: Cái bàn đóng vững đứng vững. 2. Bền chắc, yên: vững lòng vững dạ vững chân giữ vững trận địa. 3. Có khả năng khá tốt trong lãnh vực nào đó: có kiến thức vững tay nghề vững vững tay lái.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vững


có khả năng giữ nguyên vị trí trên một mặt nền hoặc giữ nguyên tư thế, khó bị lung lay, bị ngã, bị đổ em bé đi đã vững tay lái chưa v [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< vừa lòng vững bền >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa