1 |
vữa1 d. Hỗn hợp chất kết dính (vôi, ximăng, thạch cao, v.v.) với cát và nước để xây, trát. Thợ hồ trộn vữa. Vữa ximăng.2 t. Ở trạng thái không còn là chất dẻo quánh nữa, mà bị phân rã ra và chảy nước, t [..]
|
2 |
vữa Hỗn hợp chất kết dính (vôi, ximăng, thạch cao, v. v. ) với cát và nước để xây, trát. | : ''Thợ hồ trộn '''vữa'''.'' | : '''''Vữa''' ximăng.'' | Ở trạng thái không còn là chất dẻo quánh nữa, mà bị ph [..]
|
3 |
vữa1 d. Hỗn hợp chất kết dính (vôi, ximăng, thạch cao, v.v.) với cát và nước để xây, trát. Thợ hồ trộn vữa. Vữa ximăng. 2 t. Ở trạng thái không còn là chất dẻo quánh nữa, mà bị phân rã ra và chảy nước, trong quá trình bị biến chất, bị phân huỷ. Cháo vữa. Trứng vữa lòng. Hồ dán bị vữa. [..]
|
4 |
vữahỗn hợp chất kết dính của vôi, xi măng, thạch cao, v.v. với cát và nước để xây, trát trộn vữa Tính từ ở trạng thái không còn dẻo, qu& [..]
|
5 |
vữaVữa là hỗn hợp được chọn một cách hợp lý , trộn đều của chất kết dính vô cơ, cốt liệu nhỏ với nước theo những tỷ lệ thích hợp, sau khi cứng rắn có khả năng chịu lực hoặc liên kết giữa các cấu kiện xây [..]
|
6 |
vữa
|
<< vỡ nợ | xin >> |