1 |
xin Như Hsin. | Như Hsin. | Tỏ ý muốn người khác cho cái gì hoặc cho phép làm điều gì. | : '''''Xin''' tiền.'' | : '''''Xin''' nghỉ học.'' | : '''''Xin''' phát biểu.'' | Từ dùng đầu lời yêu cầu, lời m [..]
|
2 |
xinđgt. 1. Tỏ ý muốn người khác cho cái gì hoặc cho phép làm điều gì: xin tiền xin nghỉ học xin phát biểu. 2. Từ dùng đầu lời yêu cầu, lời mời mọc, tỏ ý lịch sự, khiêm nhường: xin đến đúng giờ xin tự giớ [..]
|
3 |
xinđgt. 1. Tỏ ý muốn người khác cho cái gì hoặc cho phép làm điều gì: xin tiền xin nghỉ học xin phát biểu. 2. Từ dùng đầu lời yêu cầu, lời mời mọc, tỏ ý lịch sự, khiêm nhường: xin đến đúng giờ xin tự giới thiệu xin trân trọng cảm tạ.
|
4 |
xinngỏ ý với người nào đó, mong người ấy cho mình cái gì hoặc đồng ý cho mình làm điều gì xin tiền xin chữ kí đơn xin việc xin [..]
|
<< vữa | xã hội >> |