1 |
vừa tầm Đúng với mức, không xa quá. | : '''''Vừa tầm''' mắt nhìn.'' | : ''Con chim đậu trên cành '''vừa tầm''' súng.''
|
2 |
vừa tầmtt, trgt Đúng với mức, không xa quá: Vừa tầm mắt nhìn; Con chim đậu trên cành vừa tầm súng.
|
3 |
vừa tầmtt, trgt Đúng với mức, không xa quá: Vừa tầm mắt nhìn; Con chim đậu trên cành vừa tầm súng.
|
<< chu đáo | chập chững >> |