Ý nghĩa của từ vừa tầm là gì:
vừa tầm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ vừa tầm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vừa tầm mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

vừa tầm


Đúng với mức, không xa quá. | : '''''Vừa tầm''' mắt nhìn.'' | : ''Con chim đậu trên cành '''vừa tầm''' súng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

vừa tầm


tt, trgt Đúng với mức, không xa quá: Vừa tầm mắt nhìn; Con chim đậu trên cành vừa tầm súng.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

vừa tầm


tt, trgt Đúng với mức, không xa quá: Vừa tầm mắt nhìn; Con chim đậu trên cành vừa tầm súng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< chu đáo chập chững >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa