1 |
chập chững Nói trẻ con mới tập đi, chưa vũng. | : ''Lúc tôi mới '''chập chững''' những bước đầu tiên (Đặng Thai Mai)''
|
2 |
chập chữngtt, trgt. Nói trẻ con mới tập đi, chưa vũng: Lúc tôi mới chập chững những bước đầu tiên (ĐgThMai).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chập chững". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chập chững":&n [..]
|
3 |
chập chữngcó những bước chưa vững vì mới tập đI em bé chập chững tập đi mới chập chững bước vào nghề (b) Đồng nghĩa: lẫm chẫm
|
4 |
chập chữngtt, trgt. Nói trẻ con mới tập đi, chưa vũng: Lúc tôi mới chập chững những bước đầu tiên (ĐgThMai).
|
5 |
chập chữngmot van de gi do dang con non not, yeu ot
|
<< vừa tầm | vớ vẩn >> |