Ý nghĩa của từ chập chững là gì:
chập chững nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chập chững. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chập chững mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

chập chững


Nói trẻ con mới tập đi, chưa vũng. | : ''Lúc tôi mới '''chập chững''' những bước đầu tiên (Đặng Thai Mai)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

chập chững


tt, trgt. Nói trẻ con mới tập đi, chưa vũng: Lúc tôi mới chập chững những bước đầu tiên (ĐgThMai).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chập chững". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chập chững":&n [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chập chững


có những bước chưa vững vì mới tập đI em bé chập chững tập đi mới chập chững bước vào nghề (b) Đồng nghĩa: lẫm chẫm
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

chập chững


tt, trgt. Nói trẻ con mới tập đi, chưa vũng: Lúc tôi mới chập chững những bước đầu tiên (ĐgThMai).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

chập chững


mot van de gi do dang con non not, yeu ot
huy - 2014-02-09





<< vừa tầm vớ vẩn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa