1 |
vớ vẩnchẳng có nghĩa lí gì, chẳng có tác dụng gì thiết thực toàn những thứ vớ vẩn hỏi vớ vẩn nghĩ vớ nghĩ vẩn Động từ (Khẩu ngữ) suy nghĩ, nói năng ha [..]
|
2 |
vớ vẩn Làm những việc không hợp lí, không thiết thực. | : ''Anh ấy hay làm những việc '''vớ vẩn'''.''
|
3 |
vớ vẩntt, trgt Làm những việc không hợp lí, không thiết thực: Anh ấy hay làm những việc vớ vẩn; Chị ấy vớ vẩn ra đi.
|
<< chập chững | chủ yếu >> |